ôn tập trong tiếng anh
Bạn đang xem: Tính từ sở hữu trong tiếng Anh lý thuyết, cách dùng và bài tập tại TRƯỜNG ĐH KD & CN Hà Nội Tính từ sở hữu được xem là một từ dễ và đơn giản nhất. Đây một thành phần có chức năng quan trọng trong ngữ pháp Tiếng Anh. Bạn hãy …
Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh về động từ "To be" Động từ "To be" trong tiếng Anh có nghĩa là "thì, là, ở…". Tùy thuộc chủ ngữ trong câu là gì mà "To be" có thể chia là "is", "are" hay "am".
"This road will lead to my boyfriend's house (Con đường này sẽ dẫn đến nhà của bạn trai tôi)". Đây là một ví dụ điển hình cho mối quan hệ nguyên nhân - kết
I. Các thì tiếng Anh thi vào lớp 10 1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn) - Use : là một thì trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung. Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời
Ôn tập các thì Tiếng Anh. Học tiếng Anh thì việc học các thì luôn là việc phải thực hiện thường xuyên. Chia các thì tiếng Anh như nào cho chuẩn, chia các thì làm sao cho chính xác là điều bất kỳ ai cũng phải băn khoăn. Hãy tải ngay tài liệu ôn tập về các thì trong tiếng Anh về và củng cố kiến thức cho mình nhé.
Aggressiv Flirten Frauen Ansprechen Begeistern Und Verführen. Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập nhận biết từ loại trong tiếng Anh Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 môn tiếng Anh ✅ tại website có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé. Bài tập nhận biết từ loại trong tiếng Anh giúp các em tham khảo, nắm được toàn bộ các bài tập về từ loại từ đơn giản tới nâng cao,để áp dụng vào bài thi THPT Quốc gia 2023của mình hiệu quả, đạt kết quả như mong muốn. Khi nắm vững các dạng bài tập về từ loại, các em sẽ hoàn thành bài thi của mình dễ dàng hơn, để đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm bài tập về các thì, mệnh đề trong tiếng Anh. Chi tiết mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của 1. John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car. a. decideb. decisionc. decisived. Decisively 2. She often drives very ________ so she rarely causes accident . a. carefullyb. carefulc. caringd. Careless 3. All Sue’s friends and __________ came to her party . a. relationsb. Relativesc. relationshipD. Related 4. My father studies about life and structure of plants and animals. He is a ………. a. biologyb. biologistc. biologicald. biologically 5. She takes the …….. for running the household. a. responsibilityb. responsiblec. responsiblyd. responsiveness. 6. We are a very close-nit family and very ….. of one another. a. supportingb. supportivec. supportd. supporter 7. You are old enough to take _______ for what you have done. a. responsibleb. responsibilityc. responsiblyd. irresponsible 8. He has been very interested in doing research on _______ since he was at high school. a. biologyb. biologicalc. biologistd. biologically 9. Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in __. a. agreeb. agreeablec. agreementd. Agreeably 10. The more _______ and positive you look, the better you will feel. a. confideb. confidentc. confidentlyd. Confidence 11. My parents will have celebrated 30 years of _______ by next week. a. marryb. marriedc. marriageabled. marriage 12. London is home to people of many _______ cultures. a. diverseb. diversityc. diversifyd. diversification 13. Some people are concerned with physical ______ when choosing a wife or husband. a. attractiveb. attractionc. attractivenessd. attractively 14. Mrs. Pike was so angry that she made a _______ gesture at the driver. a. rudeb. rudenessc. rudelyd. rudest 15. She sent me a _______ letter thanking me for my invitation. a. politeb. politelyc. politenessd. impoliteness 16. He is unhappy because of his ————–. a. deafb. deafenc. deafnessd. Deafened 17. His country has ————– climate. a. continentb. continentalc. continenced. Continentally 18. She has a ————– for pink. a. preferb. preferentialc. preferentiallyd. Preference 19. Computers are ————– used in schools and universities. a. widelyb. widec. widend. Width 20. I sometimes do not feel ————– when I am at a party. a. comfortb. comfortablec. comfortedd. Comfortably 21. English is the language of ————–. a. communicativeb. communicationc. communicated. communicatively 22. I have to do this job because I have no ————–. a. chooseb. choicec. choosingd. Chosen 23. English is used by pilots to ask for landing ————– in Cairo. a. instructb. instructorsc. instructionsd. Instructive 24. He did some odd jobs at home ————–. a. disappointmentb. disappointc. disappointedd. Disappointedly 25. Don’t be afraid. This snake is ————–. a. harm b. harmfulc. harmlessd. Unharmed 26. During his ————–, his family lived in the United State. a. childb. childhoodc. childishd. Childlike 27. Jack London wrote several ————– novels on adventure. a. interestb. interestedlc. interestingd. interested 28. He failed the final exam because he didn’t make any ————– for it. a. prepareb. preparationc. preparingd. Prepared 29. The custom was said to be a matter of ————–. a. convenientb. conveniencec. convenientlyd. Convene 30. She is ————– in her book. a. absorbedb. absorbentc. absorptived. Absorb 31. As she is so ————– with her present job, she has decided to leave. a. satisfyb. satisfiec. satisfyingd. unsatisfied ………….. Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập nhận biết từ loại trong tiếng Anh Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 môn tiếng Anh của nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.
Bài tập về giới từ trong tiếng AnhBộ bài tập in on at trong tiếng Anh có đáp án được biên tập bám sát nội dung Ngữ pháp tiếng Anh chuyên đề Giới từ giúp các em ôn tập lại kiến thức tiếng Anh đã học về Prepositions hiệu in và on là giới từ được sử dụng phổ biến trong Tiếng Anh, tuy nhiên nhiều người học vẫn gặp khó khăn, nhầm lẫn trong việc sử dụng chúng một cách chính xác. Nhằm giúp người học hiểu hơn về cách sử dụng chúng, tránh mắc phải những lỗi không đáng có, đã biên soạn tài liệu này. Tài liệu là dạng bài xoay quanh cách sử dụng của ba giới từ trong những trường hợp chung và trưởng hợp đặc Bài tập về giới từ tiếng Anh có đáp án số 1A Fill in prepositions of time “AT / IN / ON” as in the example1. .. on … Saturday 8. ………… 9 o’clock 15. ………… autumn2. ………. July 9. ………… Christmas 16. ……….. half past two3. ………. 1984 10. ………… September 28th 17. ………… Monday morning4. ………. March 25th 11…………. 1991 18. ………… Easter5. ………. Friday 12. ……….. August 29th 19. …………10 o’clock6. ………. summer 13. ……….. winter 20. …………Thursday afternoon7. ………. the morning 14. ……….. the evening 21. ………… noonB Fill in “AT / IN / ON” as in the example1. …in….. December 6. ………… February 8th 11. ………… a quarter past six2. ………. midnight 7. ………… noon 12. ………… Saturday night3. ………. 1982 8. ………… 1964 13. ………... Friday evening4. ………. April 9. ………… spring 14. ……….. Monday5. ………. April 2nd 10. ……….. night 15. ……….. June 26thC Fill in the blanks with “AT / IN / ON” as in the example1. We always go on holiday ….. in ……. My mother usually goes shopping …………….. Friday I always do my homework ……………… the The circus usually comes to our town ………………. Sophia’s birthday is …………… May I usually get up ……………….. seven o’ My favorite television programme begins …………… 630 …………. the Sometimes it snows ……………….. My friend’s birthday is ……………… Some birds and animals come out ……………… night. D Fill in the blanks using the correct prepositions1. My lesson starts _____ five o' onb atc in2. My father usually buys a newspaper ____ the onb atc in3. We wear warm clothes _____ onb atc in4. We get presents ____ onb atc in5. I usually visit my grandparents _____ Sunday onb atc in6. John's birthday is ______ August onb atc in7. The film finishes ______ 9 onb atc in8. The supermarket is closed _____ onb atc inE Fill in "AT", "IN" or "ON"My birthday is .... on ..... the 30th of July. Last year I had a great day. I got up ..............8 o'clock ............. the morning and tidied the house. Then ............. the afternoon I went into town with my friend to buy food for the party. The party started ............. 7 o'clock .......... the evening and didn't stop until very late ............. night! .............. the 31st of July I was very tired, so I went to bed early ............. the Fill in the spaces in the invitation with "IN","ON" or "AT" I'm going to have a party! I hope you can come!!It's going to start ......... 5 o'clock ........ the afternoon .......... the second Saturday ......... August. We're going to have it in Tom's house on Wilton Avenue. There's a big garden and we're going to have the party in the you know that my birthday is ........ the eighth? But as you can see, the party is going to be .......... the tenth. Why? Parties are better .......... the weekend!BIRTHDAY PRESENTS WELCOME ANYDAY!!!!ĐÁP ÁNA Fill in prepositions of time “AT / IN / ON” as in the example1. on2. in3. in4. on5. on6. in7. in8. at9. at10. on11. in12. on13. in14. in15. in16. at17. on18. at19. at20. on21. atB Fill in “AT / IN / ON” as in the example1. in2. at3. in4. in5. on6. on7. at8. in9. in10. at11. at12. on13. on14. on15. onC Fill in the blanks with “AT / IN / ON” as in the example1. in2. on3. in4. in5. in6. at7. at - in8. in9. in10. atD Fill in the blanks using the correct prepositions1. at2. in3. in4. at5. on6. on7. at8. onE Fill in "AT", "IN" or "ON"My birthday is …. on ….. the 30th of July. Last year I had a great day. I got up ……at……..8 o’clock ……in……. the morning and tidied the house. Then ……in……. the afternoon I went into town with my friend to buy food for the party. The party started ……at……. 7 o’clock …in……. the evening and didn’t stop until very late ……at……. night! ……On…….. the 31st of July I was very tired, so I went to bed early ……in……. the Fill in the spaces in the invitation with "IN","ON" or "AT"I’m going to have a party! I hope you can come!!It’s going to start …at… 5 o’clock …in….. the afternoon……on….. the second Saturday ……in… August. We’re going to have it in Tom’s house on Wilton Avenue. There’s a big garden and we’re going to have the party in the you know that my birthday is …in….. the eighth? But as you can see, the party is going to be …in……. the tenth. Why? Parties are better ……at…. the weekend!BIRTHDAY PRESENTS WELCOME ANYDAY!!!!II. Bài tập On/ At/ In trong tiếng Anh có đáp án số 2A Put in the correct prepositions AT / ON / IN1. Columbos discovered America ......... You can see the stars ............... night, if the sky is Tom isn't here ............. the moment. He'll be back ............. five The course begins ........... 7 January and ends ............ 10 Tom's grandmother died ........... 1977 ........... the age of The price of electricity is going up ............. Ann works hard during the week, so she likes to relax ............. I can't be at home ............ the morning. Can you phone me .......... the afternoon instead?9. Jack's brother is an engineer but he's out of work ........... the Sunday afternoons I usually go for a walk in the Tom doesn't see his parents very often these days- usually only ........... Christmas and sometimes............ the summer for a few The telephone and the doorbell rang ............. the same I walk up a lot of stairs everyday. My flat is ............. the third floor and there is no We went to the theatre last night. We had seats ............ the front .It can be dangerous when children play football .............. the I can't find Tom ............ in this Do you take sugar .............. your coffee?18. You can find the sports results .............. back page of the Sue and Dave got married ............... Manchester four years Paris is .............. the river Mr. Boyle's office is ............. the first floor. When you come out of the lift, it's the third floor............. your Turn left ............. the traffic In most countries people drive ............. the Last year we had a lovely skiing holiday ............... the Swiss She spends all day sitting ............. the window and watching what is happening Fill in the blanks using correct prepositions1. Cenk lives .............. 810 İstiklal The course begins ............. 8 June and ends .............. Peter is ............. class 2 Peter goes to school .............. Monday ............. Students haven't got any lessons ............. the Sheila gets up ............. every Mike and his family go for a walk ............ the Michael has got a lot of posters and pictures .............. cars .......... the wall .......... his I go to school ........... bus, not ........... I went to bed ............ midnight and got up ............. .......... the Mozart was born .............. Salzburg ............. There is a car in ........... .............. our Who is sitting .............. to you?14. There is a light ............... the Hurry up! We are going to the cinema ............... five I haven't seen Ann for a few days. I last saw her ............. Jack's brother is an engineer but he's out of work ............ the Fill in the blanks using correct prepositions1. I looked at the bookcase and saw an interesting story book ............. the top ............... sunny days we usually go on a I usually listen ........... pop music, because I'm interested ............ Mary was born ......... 20th March ............ We had to work everyday .............. last ............. Christmas I'd like to visit my I last saw him ............ last Section 5 is .............. the first floor of the Prep You mustn't smoke ............... a Ahmet's grandmother died ........... 1990 ............. the age of Were there many people ............. the concert?12. He speaks quite good French. He studied ........... Paris for a Fill in the blanks using correct prepositions1. Mr. Mailer Where's Dr. Perez's office?Miss King You need to go ............ one floor. His office is on the third floor, not the fourth Jimmy was getting ready for school. He was looking for his mother said, "Your shirt is ........... the chair. Your socks are ............ the drawer. Your shoes are............. the bed."3. Get ........... the bus! It's about to The car .............. mine braked very hard and hit my You walk very fast. You're always five steps ................ There are emergency telephones all ............ the E-5 I will be very angry with you if I see your bicycle leaning .............. the rose tree There's a big dog ............ you. Quick! Run away!9. Someone parked his car .......... ............ of my gate. I can't go There is a concert. A lot of people are ................ the Mary is sitting ............... John and The dog is swimming ............. the Ali is next to Barış or Ali is ................ Complete the sentence with IN/ ON/ AT1. Aurora’s birthday is …………. May, but I don’t know which She hasn’t seen Kate for a few days. She said that she had last seen her ………. Steve is 65. He’ll be retiring from his job ………….. two Same isn’t here…….. the moment, but he’ll be there this I don’t like dark. I try to avoid going out ………. night6. It rained very hard …… the night. Did you hear it?7. My car is being repaired at the garage. It will be ready ……… two The bus station was busy. A lot of buses were leaving……….. the same Helen and David always go out for dinner …… their wedding It was short book and essay to read. I read it ………. a Complete the sentences with in, at, on1. There was a long queue of people ……………..the bus Nicola was wearing a silver ring …………... her little There was a security guard standing ………………... the entrance to the I wasn’t sure whether I had come to the right office. There was no name………... the There are plenty of shops and restaurants………... the town You’ll find the weather forecast ……………. the back page of the The headquarters of the company are………….. I wouldn’t like an office job. I couldn’t spend the whole day sitting ……………a The man the police are looking for has a scar…………. his right Have you ever been camping? Have you ever slept …………..a tent?G. Put in the correct preposition On, At or In1 The wine is ________ the Pass me the dictionary, it's _________ the Jennifer is Berlin is _______ You have something ________ your Turn left _______ the traffic She was listening to classical music ________ the He has a house ________ the The answer is __________ the bottom of the Julie will be ______ the plane There are a lot of magnets ________ the She lives _______ John is ________ a taxi. He's I'll meet you _________ the She stood __________ the window and looked The cat is _______ the house Why are you calling so late? I'm already ______ I waited for Lucy ________ the There was a picture of a flower ______ her She has a house ________ ÁNA Put in the correct prepositions AT / ON / IN1. in2. at3. at - in4. on - on5. in -at6. in7. at8. in -in9. at10. On11. at - in12. at13. on14. in15. on16. in17. in18. on19. in20. in21. on22. at23. on24. at25. atB Fill in the blanks using correct prepositions1. at2. on3. in4. in5. from - to6. at7. in8. and - on- for9. by - on10. at - at - in11. at - in12. in13. behind14. on15. in16. on17. atC Fill in the blanks using correct prepositions1. on2. On3. to - in4. on - in5. in6. At7. in8. on9. in10. in - at11. at12. inD Fill in the blanks using correct prepositions1. down2. on3. on4. on7. on8. behind9. In front10. in11. between12. Complete the sentence with IN/ ON/ AT1. Aurora’s birthday is ……in……. May, but I don’t know which She hasn’t seen Kate for a few days. She said that she had last seen her …on…. Steve is 65. He’ll be retiring from his job ……in…….. two Same isn’t here……at.. the moment, but he’ll be there this I don’t like dark. I try to avoid going out ……at…. night6. It rained very hard …in… the night. Did you hear it?7. My car is being repaired at the garage. It will be ready ……in… two The bus station was busy. A lot of buses were leaving……at….. the same Helen and David always go out for dinner …on… their wedding It was short book and essay to read. I read it ……in…. a Complete the sentences with in, at, on1. There was a long queue of people ………at……..the bus Nicola was wearing a silver ring ……on……... her little There was a security guard standing …………at……... the entrance to the I wasn’t sure whether I had come to the right office. There was no name……on…... the There are plenty of shops and restaurants……in…... the town You’ll find the weather forecast ………on……. the back page of the The headquarters of the company are……in…….. I wouldn’t like an office job. I couldn’t spend the whole day sitting ………at……a The man the police are looking for has a scar………on…. his right Have you ever been camping? Have you ever slept ………in…..a tent?G. Put in the correct preposition On, At or In1 The wine is _____in___ the Pass me the dictionary, it's ______on___ the Jennifer is Berlin is ___in____ You have something ____on____ your Turn left ___at____ the traffic She was listening to classical music ___on_____ the He has a house ___on_____ the The answer is _____at_____ the bottom of the Julie will be __on____ the plane There are a lot of magnets ___on_____ the She lives ___in____ John is ___in_____ a taxi. He's I'll meet you _____at____ the She stood _____at_____ the window and looked The cat is ___in____ the house Why are you calling so late? I'm already ____in__ I waited for Lucy ____at____ the There was a picture of a flower ___on___ her She has a house ____in____ Bài tập In, At, On trong tiếng Anh có đáp án số 3Exercise 1 Điền On, At, The tragedy happened ________ the summer of It's much cooler __________ the evening than it is _________ the I'll see you ______ He got ________ his bike and rode The museum offers tours ________ you please call later. He's still _______ The Olympics will begin _______ the 27th of She doesn't have a job _______ the I was born ________ Dad came home late _________ đáp án1. The tragedy happened ____IN____ the summer of It's much cooler _____IN_____ the evening than it is _____IN____ the I'll see you ___ON____ He got ____ON____ his bike and rode The museum offers tours ____AT____ you please call later. He's still ____AT____ The Olympics will begin ____ON____ the 27th of She doesn't have a job ____AT____ the I was born ____IN____ Dad came home late ____AT_____ 2 Write “in/ at”1. Something is ____________ the I’m working ____________ the desk Tony is ____________ a town!4. Susan is ____________ the Someone is ____________ the doorXem đáp án1. Something is ______in______ the I’m working _____at_______ the desk Tony is ______in______ a town!4. Susan is _____in______ the Someone is _____at_______ the doorExercise 3 Put “in/on/ at” on empty spaces1. Maria is ___________ the The picture is ___________ the wall3. Linda is often ___________ home4. We usually have a picnic ___________ a forest5. My granparents live ___________ the countrysideXem đáp án1. Maria is _______in____ the The picture is ______on_____ the wall3. Linda is often _______at____ home4. We usually have a picnic _______in____ a forest5. My granparents live _____in______ the countrysideExercise 4 Fill in the gaps using “in/ on/ at”Harry wakes up _________ seven o’clock. He makes his bed, brushes his teeth and gets dressed. He then has breakfast _________ half past seven. He leaves home for school _________ half past eight, he starts school _________ nine o’clock. At school he has lunch _________ half past one. His school finishes _________ half past three. _________ the winter after school Harry plays table tennis. _________ the summer Harry goes swimming after school. _________ Fridays he always plays football _________ the winter and _________ the summer. Harry was born _________ October, he celebrates his birthday _________ autumn. He loves to pick flowers _________ spring. He likes to go on skiing holidays _________ the winter. He doesn’t like going swimming _________ the winter, he thinks it’s too cold. _________ the summer Harry stays with his grandparents. They go fishing _________ Saturdays and play basketball _________ đáp ánHarry wakes up __at_______ seven o’clock. He makes his bed, brushes his teeth and gets dressed. He then has breakfast ______at___ half past seven. He leaves home for school ___at______ half past eight, he starts school ___at______ nine o’clock. At school he has lunch _____at____ half past one. His school finishes _____at____ half past three. _____In____ the winter after school Harry plays table tennis. ___In______ the summer Harry goes swimming after school. ______On___ Fridays he always plays football ____in_____ the winter and ____in_____ the summer. Harry was born _______in__ October, he celebrates his birthday _______in__ autumn. He loves to pick flowers ____in_____ spring. He likes to go on skiing holidays ____in_____ the winter. He doesn’t like going swimming ___in______ the winter, he thinks it’s too cold. _____In____ the summer Harry stays with his grandparents. They go fishing _____on____ Saturdays and play basketball ____on_____ 5. Fill the sentence with On/ At/ I’ll wait for you ______ the bus The milk is ______ the refrigerator next to the orange The phone rang _____ the middle of the His notebook fell ______ the Peter doesn’t go to work _____ Open your book ______ page Can you see a yellow house ______ the left?8. There was a picture ______ the wall above the All the latest computers will be shown ______ the He came to see how I was getting I am very interested in documentaries ______ I am surprised ______ how much money they want to pay đáp án1. I’ll wait for you ___at___ the bus The milk is ___in___ the refrigerator next to the orange The phone rang ___in___ the middle of the His notebook fell ___on___ the Peter doesn’t go to work ___on___ Open your book ___on___ page Can you see a yellow house ___on___ the left?8. There was a picture ___on___ the wall above the All the latest computers will be shown ___at___ the He came to see how I was getting I am very interested in documentaries ___on___ I am surprised ___at___ how much money they want to pay 6 Fill in each blank with an appropriate He joined the boys _________ herding the Would you like to visit the countryside _________ harvest time?3. My father used to live _________ a farm when he was The M’Nong live in houses built ___________ The Hmong live mostly ___________ the mountainous regions ___________ the Many ethnic minority students are studying ___________ boarding We often talk about our day at school or work _________ the dinner Gifts should be wrapped _________ colourful “What time do you get up _________ the weekend?” - “I usually get up _________ 10.”10. “What do you usually do _________ Friday evenings?” - “I usually go out with my friends but I must be home _________ midnight.”11. “I’ve got a football match _________ the afternoon. I’ll meet you _________ Sunday.”12. “Kathy was born _________ New Year’s Day, wasn’t she?” - “Yes, she was born _________ Jaunuary 12th , 1996” “Oh, I was born _________ 1996, too.”13. “I usually meet my brother _________ lunchtime. And you?” “I usually meet him _________ the evening.”14. “We go to St. Malo _________ July. It’s too hot here.” “When are you leaving?” “_________ July, 1st ”Xem đáp án1. He joined the boys _____in____ herding the Would you like to visit the countryside ____at_____ harvest time?3. My father used to live _____on____ a farm when he was The M’Nong live in houses built ______on_____ The Hmong live mostly ______in_____ the mountainous regions _____in______ the Many ethnic minority students are studying ______at_____ boarding We often talk about our day at school or work ____at_____ the dinner Gifts should be wrapped _____in____ colourful “What time do you get up _____at____ the weekend?” - “I usually get up ___at______ 10.”10. “What do you usually do ____on_____ Friday evenings?” - “I usually go out with my friends but I must be home ____at_____ midnight.”11. “I’ve got a football match _____in____ the afternoon. I’ll meet you ____on_____ Sunday.”12. “Kathy was born ____on_____ New Year’s Day, wasn’t she?” - “Yes, she was born _____on____ Jaunuary 12th , 1996” “Oh, I was born _____in____ 1996, too.”13. “I usually meet my brother ___at______ lunchtime. And you?” “I usually meet him ___in______ the evening.”14. “We go to St. Malo _____in____ July. It’s too hot here.” “When are you leaving?” “_____On____ July, 1st ”Exercise 7. Write on/ at/ in1. My birthday is ______ 5th My sister’s birthday is _____ Peter starts school _______ the Students don’t have lessons It’s cold We open our gifts _______ Christmas day7. _________Halloween Day we go trick or I never go to school ________ the It’s snowy án1. My birthday is ___on___ 5th My sister’s birthday is __in___ Peter starts school ____in___ the Students don’t have lessons ___on___ It’s cold ___at___ We open our gifts ____on___ Christmas day7. ____On_____ Halloween Day we go trick or I never go to school _____in___ the It’s snowy ____in_____ đây là Bài tập về On At In trong tiếng Anh có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản nhau được cập nhật liên tục trên khảo thêmCác nghĩa thông dụng của giới từ "out of"Bài tập về giới từ trong Tiếng Anh có đáp ánTrắc nghiệm về Giới từ trong tiếng Anh có đáp ánMột số sai lầm thường gặp khi sử dụng giới từ trong tiếng AnhCách sử dụng giới từ thông dụng in, on, at
Nếu các bạn có ý định, kế hoạch thi vào trường chuyên Anh, thì nên bắt đầu từ sớm những năm đầu cấp 2. Làm thế nào để các bạn có phương pháp học đúng, có kết quả, bài viết này sẽ hướng dẫn các bạn cách ôn thi tiếng anh hiệu quả. Cách ôn thi tiếng anh hiệu quả 1. Tự ôn luyện kiến thức cơ bản Bởi đây là cách ôn thi tiếng anh hiệu quả để rèn luyện tư duy độc lập, nâng cao hiệu quả học tập, làm giàu tri thức cho bản thân. Thực tế đã chứng minh, hầu hết những học sinh đỗ điểm cao, thậm chí đỗ thủ khoa trong các kỳ thi đều dành phần lớn thời gian tự học, tự ôn thi sau khi học tập chuyên sâu kiến thức. Tuy nhiên, vào bàn học càng lâu chưa chắc là cách ôn thi tiếng anh hiệu quả, mà quan trọng là phải tập trung, bạn hãy phân chia thời gian học các môn trong ngày hợp lý. Cần xen kẽ việc học với thời gian thư giãn, giải trí. Cách ôn thi tiếng anh hiệu quả nhất là trong quá trình ôn tập cần chú ý hệ thống lại phần kiến thức đã học sao cho “ôn đến đâu chắc đến đó”. Phần nào, bài tập nào sức mình làm được thì ôn thật kĩ, để khi đi thi chắc chắn sẽ có điểm. Có ôn như vậy, khi đi thi sẽ giúp “Dê vàng” cảm thấy tự tin và khi thi xong cũng không lo lắng sai phần này hoặc phần kia. 3. Bám sát kiến thức cơ bản, sách giáo khoa Nắm chắc kiến thức cơ bản, những định nghĩa, kỹ năng được xem là một cách ôn thi tiếng anh hiệu quả để hướng dẫn học sinh triển khai đề cương ôn tập kiến thức, rèn luyện kỹ năng đúng với trọng tâm, không lan man, ôm đồm, quá tải. Còn sách giáo khoa được coi là tài liệu phục vụ ôn thi tốt nhất. Ôn thi tiếng anh hiệu quả 4. Học các quy luật Ví dụ như khi học cách thành lập và sử dụng Thì quá khứ đơn simple past nên thực hành ngay các cách áp dụng này vào tình huống thực tế tập viết một mẫu đối thoại ngắn, chỉ khoảng 5 – 6 câu, sử dụng thì quá khứ đơn. Sau đó tìm thêm một vài tình huống vui vui để thực hành cho tới khi nhuần nhuyễn… 5. Để ý các cấu trúc ngữ pháp Khi đọc một câu văn hay một câu mẩu chuyện…chúng ta nên để ý đến ngữ pháp và nên tìm hiểu tại sao câu lại được viết như vậy mới có thể nắm vững được cấu trúc ngữ pháp hơn. Nếu không thể hiểu tại sao cấu trúc ngữ pháp lại như vậy thì hãy tìm những cuốn sách về những phần ngữ pháp này và tự luyện tập, ngoài ra bạn hỏi bạn bè hay thầy cô về những điểm mình chưa hiểu rõ… 6. Chú ý tới những lỗi ngữ pháp thường gặp Đây chính là cách “learn from mistakes” Học từ những lỗi sai. Mỗi khi phát hiện ra lỗ hổng kiến thức ngữ pháp của mình thì ngay lập tức chúng ta nên chuẩn bị một cuốn sổ tay ghi lại tất cả những cấu trúc mình sử dụng sai đó để lần sau không bao giờ “tái phạm” nữa. 7. Thực hành và tìm các nguồn bài tập Cách ôn thi tiếng anh hiệu quả thứ 7 là tìm các bài tập ngữ pháp từ các nguồn như sách, báo, internet… để thực hành, để học tốt được ngữ pháp thì các em cần phải luyện tập thật nhiều cho tới khi sử dụng nó một cách dễ dàng. Ngoài ra trong cuộc sống hằng ngày có rất nhiều tình huống để chúng ta có thể áp dụng hữu hiệu các quy luật ngữ pháp tiếng Anh. 8. Thường xuyên luyện các đề thi năm trước Đề thi chứa các nội dung kiến thức đầy đủ và tổng quát nhất, vì vậy luyện đề thi của các năm trước là bí quyết ôn thi hiệu quả nhất. Học sinh không những nắm được các kiến thức đã học, bổ sung những kiến thức còn thiếu mà còn nắm bắt được các thủ thuật làm bài thi sao cho nhanh và chính xác nhất. Đây cũng là cách rèn luyện sự tự tin trước mỗi kỳ thi. 9. Lên lịch học và ôn tập một cách nghiêm túc Ghi chú những phần ngữ pháp quan trọng và lên kế hoạch học và thực hành từng phần. Ví dụ Muốn học phần so sánh tính từ the comparision of adjectives thì có thể chia tất cả kiến thức và bài tập của phần đó làm đôi để học trong 2 ngày. Ngày thứ nhất học so sánh bằng as adj as, so sánh hơn adj + er than N hoặc more + adj than N và thực hành các bài tập liên quan. Ngày thứ hai học so sánh nhất the adj +est N hoặc the most adj N và các tính từ so sánh không theo nguyên tắc. Luyện thi tiếng anh hiệu quả 10. Phân bố thời gian học hợp lý Để ôn thi hiệu quả nên chọn và phân bổ thời gian ôn thi hợp lý nhằm giúp quá trình tự ôn thi đạt hiệu quả cao và làm cho trí óc bớt căng thẳng. Kinh nghiệm ôn thi hiệu quả là buổi tối nên bắt đầu học từ 19 giờ tới 22 giờ là đi ngủ. Buổi sáng, khoảng 5 giờ thức dậy và học đến 6 giờ thì nghỉ. Đây là hai mốc thời gian quan trọng mà các bạn dễ tự bổ sung kiến thức nhất. Thời gian còn lại trong ngày, nếu học không vào thì nhất thiết các em phải thay đổi địa điểm, có thể tìm những nơi yên tĩnh để học hoặc dạo chơi cho khuây khỏa, sau đó về học tiếp. 11. Luyện thói quen ôn bài trước khi đi ngủ Cách ôn thi tiếng anh hiệu quả là trước lúc đi ngủ hay buổi sớm thức dậy, học sinh nên tập thói quen nhẩm đi nhẩm lại kiến thức mà mình vừa học trong đầu để xem thử mình đã học được bao nhiêu phần trăm. Cố gắng ghi nhớ những chi tiết chính, đừng nên vụn vặt, nên vạch ra các ý lớn để ôn tập như nội dung các chương trong chương trình học. Với các phương pháp học tiếng anh cấp tốc có thể giúp cho quá trình học tiếng anh của bạn dễ dàng hơn phần nào. Nhưng dù sao đó chỉ là các lý thuyết, và chỉ có thể giúp cho các bạn 1 phần nào đó, để phát triển nhanh hơn các bạn cần phải có người chỉ dẫn. Việc học với giáo viên bản ngữ cũng như những giáo viên có kinh nghiệm học tập, làm việc lâu năm tại Mỹ, Canada, Úc giúp bạn nâng cao khả năng phát âm chuẩn “native speaker”. Đến với trung tâm Anh ngữ Du học ETEST nơi đào tạo thành công rất nhiều bạn sinh viên và giúp cho các bạn sinh viên đạt được các xuất học bổng. Với đội ngũ giảng viên 100% tốt nghiệp các trường danh tiếng trên khắp thế giới, khi các bạn đến với ETEST sẽ có một lịch trình học riêng biệt giúp phát triển các kỹ năng của các bạn một cách nhanh chóng. Trên đây là tổng hợp những cách ôn thi tiếng anh hiệu quả. Nếu bạn chăm chỉ rèn luyện và ứng dụng thêm một số cách ôn thi trong bài viết này. Chúng tôi tin rằng khả năng noại ngữ của bạn sẽ được cải thiện đáng kể. CÔNG TY CỔ PHẦN ANH NGỮ ETEST Anh ngữ ETEST Quận 3 Lầu 3, 215 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3 Anh ngữ ETEST Quận 7 Lầu 6, 79-81-83 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7 Anh ngữ ETEST Đà Nẵng Số 9, Đường C2, Khu Đô Thị Quốc tế Đa Phước, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng Hotline Đà Nẵng
Với mong muốn hỗ trợ ba mẹ trong quá trình ôn tập tiếng Anh lớp 1 cùng con; Anh ngữ BIS sẽ tổng hợp và chia sẻ chuỗi bài học từ vựng tiếng Anh thiếu nhi cho khối lớp 1. Mỗi bài học sẽ bao gồm từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh theo hai Unit bài học của Sách giáo khoa. Với chuỗi bài học này, ba mẹ có thể giúp con ôn tập tiếng Anh lớp 1 ngay tại nhà. Bài học đầu tiên bao gồm nội dung ôn tập của hai Unit 1 và 2. Ba mẹ theo dõi để ôn tập cùng các con nhé. I. Ôn tập Unit 1 In the park Với Unit 1, các bạn học sinh lớp 1 được học các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng âm “b”. Các từ vựng được học bao gồm 1, Ba Tên nhân vật 2, Bill Tên nhân vật 3, Ball /bɔːl/ quả bóng 4, Book /bʊk/ quyển sách Trong bài này, các con cũng được làm quen với 2 cấu trúc câu tiếng Anh thường gặp, gồm 1, Hi. I’m … Xin chào. Tôi là … Ví dụ Hi, I’m Ba. 2, It’s a … Nó là một … Ví dụ It’s a book. Ba mẹ nên cho con học kết hợp từ vựng và cấu trúc câu. Điều này sẽ đem lại hiệu quả tốt hơn cho việc ghi nhớ từ vựng cũng như thói quen nói hoàn chỉnh câu của con. Hãy thay từng từ vựng của bài học vào 2 mẫu câu trên và luyện tập cùng con. Ba mẹ có thể cho con học thêm một số từ vựng khác bắt đầu bằng âm “b” tại Ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 1 II. Ôn tập tiếng Anh lớp 1 – Unit 2 In the dining room Với bối cảnh trong một phòng ăn, trong Unit 2, các con sẽ được học các từ vựng tiếng Anh thiếu nhi bắt đầu bằng âm “c”. Các từ vựng trong bài bao gồm 1, Cake /keɪk/ cái bánh 2, Car /kɑːr/ xe ô tô 3, Cup /kʌp/ cái chén 4, Cat /kæt/ con mèo Cũng trong bài học này, các con được học và luyện tập cấu trúc I have … Tôi có …. Trong quá trình ôn tập cùng con, ba mẹ có thể sử dụng thẻ từ flashcard hoặc các đồ vật thực tế. Chỉ vào món đồ vật và yêu cầu con sử dụng mẫu câu trên để trả lời. Tham khảo 1 số cách học từ vựng tiếng Anh qua flashcard Tại đây. Ba mẹ có thể áp dụng các trò chơi này khi ôn tập tiếng Anh lớp 1 cùng con. Sau đây là video tổng hợp từ vựng tiếng Anh của bài 1 và 2 với nghĩa và cách phát âm. Ba mẹ cho các con xem để học được cả cách phát âm đúng của từ vựng nhé. Hy vọng, với những nội dung và phương pháp được chia sẻ trong bài viết, ba mẹ sẽ giúp các con ôn tập lại và nắm vững kiến thức của hai Unit 1 và 2. Hãy luôn dành thời gian để đồng hành cùng các con lớp 1 trong việc học tiếng Anh nhé ba mẹ. Các video học từ vựng theo từng Unit sẽ được đăng tải tại fanpage Anh ngữ BIS mỗi thứ 5 hàng tuần. Ba mẹ theo dõi fanpage để cập nhật nhanh nhất bài học cho các con nhé. Các bài học tiếp theo sẽ sớm được cập nhật tại website Anh ngữ BIS. ——————————————————–
Các ngôi trong tiếng Anh sẽ là kiến thức cơ bản đầu tiên đối với tất cả các bạn bắt đầu học tiếng Anh. Khi mới học nhiều bạn sẽ rất dễ nhầm lẫn công thức và cách sử dụng của các ngôi trong tiếng Anh. Chính vì vậy, đã tổng hợp kiến thức và bài tập chi tiết về các ngôi trong tiếng Anh trong bài viết dưới đây để các bạn tham khảo. 1. Kiến thức chung về các ngôi trong tiếng Anh2. Cách chia ngôi thứ trong tiếng Anh3. Cách sử dụng các ngôi trong tiếng Anh4. Bài tập về các ngôi trong tiếng Anh 1. Kiến thức chung về các ngôi trong tiếng Anh Các ngôi trong tiếng Anh hay còn được gọi là đại từ nhân xưng, đại từ xưng hô, hay đại từ chỉ ngôi. Các ngôi trong tiếng Anh là cái đại từ để chỉ hoặc thay thế đại diện cho 1 người, 1 vật hoặc một nhóm đối tượng cụ thể nào đó. Thường chúng ta sử dụng các ngôi trong tiếng Anh để tránh sự lặp lại tên của người hoặc vật đã được đề cập ở phía trước trong cả văn nói lẫn văn viết. Kiến thức chung về các ngôi trong tiếng Anh Trong tiếng Anh chúng ta sử dụng 5 ngôi dưới đâu STTNgôi tiếng Anh NgôiÝ nghĩa1INgôi thứ nhất số ítTôi, tớ, mình,….2WeNgôi thứ nhất số nhiềuChúng tôi, chúng mình, chúng ta,…3YouNgôi thứ 2Bạn, các bạn, các chị, các anh,…4She, he, itNgôi thứ 3 số ítCô ấy, anh ấy, cô ta, anh ta, nó,…5TheyNgôi thứ 3 số nhiềuHọ, bọn họ, bọn chúng,… 2. Cách chia ngôi thứ trong tiếng Anh Với những bạn mới học tiếng Anh, kiến thức về cách chia ngôi rất quan trọng. Chính vì vậy hãy tìm hiểu thật kỹ những nguyên tắc chia các ngôi trong tiếng Anh tới đây. đã tổng hợp chi tiết, cụ thể có kèm ví dụ minh họa để các bạn thuận tiện hơn trong quá trình học tập. Chia các ngôi trong tiếng Anh với động từ to be Khi sử dụng động từ to be, mỗi ngôi trong tiếng Anh sẽ có quy tắc chia khác nhau. Dưới đây là công thức chia các ngôi trong tiếng Anh với động từ tobe Ngôi thứ nhất I + am / I wasNgôi thứ 3 số ít He, She, It + is / He, She, It + wasNgôi thứ 2 và ngôi thứ 3 số nhiều You, We, They, + are / You, We, They, … + were Ví dụ I’m a student at AE school. Tôi là 1 học sinh của trường AEShe was walking at 6 yesterday. Cô ấy đang đi bộ lúc 6 giờ chiều hôm qua.They are very intelligent. Họ rất thông minh. Chia các ngôi trong tiếng Anh với động từ thường ở hiện tại đơn Ở thì hiện tại đơn, các ngôi trong tiếng Anh sẽ được chia ra thành 2 loại là ngôi thứ số nhiều và ngôi số ít. Tùy thuộc vào mỗi loại ngôi chúng ta sẽ có công thức để chia ngôi với động từ thường ở hiện tại đơn Ngôi thứ nhất, ngôi thứ 2 và ngôi thứ 3 số nhiều I, You, We, They + V-infNgôi thứ ba số ít He, She, It + Vs, es Ví dụ I usually get up at 5 Tôi thường thức dậy lúc 5 giờ sáng.He likes reading books in his free time. Anh ấy thích đọc sách trong thời gian rỗi.They love cats very much. Họ thích mèo rất nhiều. Mỗi ngôi trong tiếng Anh sẽ đại diện hoặc thay thế cho một người, một vật hoặc một chủ thể nào đó. Hãy tìm hiểu cách sử dụng của các ngôi trong tiếng Anh dưới đây để hiểu rõ hơn nhé! Cách sử dụng các ngôi trong tiếng Anh Ngôi thứ nhất I, We I, We là các ngôi trong tiếng Anh dùng để đại diện cho chính bản thân người đang nói. Ví dụ I am a teacher. Tôi là một người giáo viên.We are engineers. Chúng tôi là những người kỹ sư. Ngôi thứ hai You Ngôi thứ hai You được sử dụng để nhắc tới người, nhóm người đối diện thường xuất hiện trong cuộc hội thoại. Ví dụ Do you have a pen? Bạn có cái bút ở đó không?How are you today? Bạn có khoẻ không? Ngôi thứ ba He, She, It, They Ngôi thứ 3 sẽ được sử dụng để chỉ những người, nhóm người không trực tiếp tham gia trong cuộc hội thoại những được đề cập đến trong đó. Ví dụ She has a beautiful yellow hat. Cô ấy có một cái mũ màu vàng rất đẹp.They used to live in Lao Cai when they were five years old. Họ từng sống ở Lào Cai khi họ 5 tuổi. 4. Bài tập về các ngôi trong tiếng Anh Để ôn tập lại những kiến thức mà bài viết đã cung cấp phía trên, đã tổng hợp những bài tập về các ngôi trong tiếng Anh. Hãy thực hành ngay và kiểm tra đáp án ở phía cuối bài nhé! Bài tập về các ngôi trong tiếng Anh Bài tập 1 Điền động từ TOBE thích hợp vào chỗ trống It ……………………… cold ……………………… at home ……………………… ……………………… a pen on the deskMy name ……………………… NikitaWe ……………………… from UkraineThat ……………………… ……………………… OK, and Steve ……………………… marriedShe ……………………… an English book ……………………… and Peter ……………………… brother ……………………… here at the people ……………………… in the ……………………… in ……………………… Monday ……………………… a name ……………………… ……………………… many people in this class.…………… Ane and Alice sisters? Bài tập 2 Điền đại từ nhân xưng phù hợp vào chỗ trống ……asked Mr. Simon, my science teacher, what glass was and……said that …………is a Dana! Are……still coming shopping with us tomorrow?My mum studied history at university. …… says……was a really interesting are working hard to find cures for lots of diseases, but…… haven’t found a cure for the common cold do…… think…… should all bring some food with us to your party?Dad, do…… know if…… sell computer games in the market? Bài tập 3 Điền đại từ nhân xưng phù hợp vào chỗ trống Alice asked me about that book. Did you give……to…….I met Bill today, he went out with…… does the teacher always give our class many tests? She hates……or something?They paid Michael Bay a lot of money to make this film. They must like……very haven’t seen Adam and Ally for ages. Have you met……recently?I have two brothers and one sister; ……sister is a is where we live. Here is…… aren’t my brothers’ dogs. …… dogs are big, not – I’m son told……that I need to stop smoking. Bài tập 4 Hãy chọn từ, cụm từ hoặc mệnh đề A, B, C hoặc D thích hợp nhất cho khoảng trống của câu 1 William considered …. lucky when he bought an affordable apartment. A. him B. he C. himself D. his 2 David’s favourite sport is football; … is tennis. A. my B. me C. mine D. I 3 Helen does better on tests, but I write better papers than ….As a result, she usually gets about the same grades as … A. her/me B. her/I C. she/I D. she/me 4 It was … who ended up as finalists in the competition. A. me and her B. she and I C. myself and herself D. me and she 5 The Israelis believe that … country will always be subject to attack. A. they B. its C. it D. their 6 … mother wants … to become a teacher. A. Me/me B. My/my C. My/me D. Me/my 7 The whole time we were growing up, teachers always seemed to like … better than …. A. her/me B. she/ me C. her/I D. she/I 8 … and … always get into arguments about politics. A. He/me B. His/I C. His/me D. He/I 9 I think it would be a good idea for … to go away for a long weekend without the baby. A. me and Dorothy B. Dorothy and I C. I and Dorothy D. Dorothy and me Đáp án Đáp án bài tập 1 isamareisisareisamareisisareisareareisamisareare Đáp án bài tập 2 I – he – ityoushe – ittheyyou – weyou – they Đáp án bài tập 3 it – herhisushimthemmyourtheiryourme Đáp án bài tập 4 CCABDCADD Bài viết của đã tổng hợp về các ngôi trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết bạn đọc đã hiểu rõ cách sử dụng của các ngôi trong tiếng Anh. Hãy làm bài tập thường xuyên để ghi nhớ quy tắc và cách sử dụng của các ngôi trong tiếng Anh nhé. Ngoài ra bạn có thể tham khaoe thêm các kiến thức học tiếng Anh tại nhé. Chúc các bạn có kết quả học tập thật tốt.
ôn tập trong tiếng anh